navvy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: navvy
Phát âm : /'nævi/
+ danh từ
- thợ làm đất, thợ đấu
- (kỹ thuật) máy xúc, máy đào đất, máy nạo (vét) lòng sông
- a mere navvy's work
- một công việc chỉ đòi hỏi sức khoẻ không cần có kỹ thuật
- to work like a navvy
- làm việc vất vả cực nhọc; làm như trâu ngựa
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
drudge peon galley slave
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "navvy"
Lượt xem: 391