--

nhũn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhũn

+  

  • Courteous and modest
    • Thái độ nhũn
      A courteous and modest attitude
    • Nhũn như con chi chi
      To show an overmodest attitude
    • Xử nhũn
      To soft pedal, to show more flexibility than before
  • Very soft
    • Quả chuối nhũn
      A very soft banana
    • Chín nhũn
      Pulpily ripe overripe
    • nhũn nhùn (láy, ý tăng)
      Crumblingly soft, crumblingly ripe
    • Quả na chín nhũn nhùn
      A crumblingly ripe custard-apple
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhũn"
Lượt xem: 355