noisy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: noisy
Phát âm : /'nɔizi/
+ tính từ
- ồn ào, om sòm, huyên náo
- a noisy class-room
một lớp học ồn ào
- a noisy boy
một đứa trẻ hay làm ồn ào
- a noisy class-room
- (nghĩa bóng) loè loẹt, sặc sỡ (màu sắc...); đao to búa lớn (văn)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "noisy"
Lượt xem: 766