--

nây

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nây

+  

  • This (high, much...), that (high, much...)
    • Nó bây giờ đã lớn bằng nây
      He is now about this high
  • Flabby fat part of pork sides
  • Flabbily fat
    • Ăn gì mà béo nây thế?
      What has he eaten to be so flabbily fat?
  • (địa phương) như này
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nây"
Lượt xem: 476