nậy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nậy+
- (địa phương) Big
- Cái bánh này nậy hơn mấy cái bánh kia
This cake is bigger than all the others
- Đã rồi còn chơi bi nậy
To play at marbles though one is already big (grown-up)
- Cái bánh này nậy hơn mấy cái bánh kia
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nậy"
Lượt xem: 355