ominous
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ominous
Phát âm : /'ɔminəs/
+ tính từ
- báo điềm (xấu, tốt)
- gở, báo điềm xấu; xấu, đáng ngại
- an ominous silence
sự yên lặng đáng ngại
- an ominous silence
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
ill inauspicious baleful forbidding menacing minacious minatory sinister threatening
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ominous"
Lượt xem: 725