orient
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: orient
Phát âm : /'ɔ:riənt/
+ danh từ
- (the orient) phương đông
- nước ánh (của ngọc trai)
- ngọc trai (loại quý nhất)
- (thơ ca) hướng đông
+ tính từ
- (thơ ca) (thuộc) phương đông
- óng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến)
- (nghĩa bóng) đang mọc, đang lên (mặt trời...)
+ ngoại động từ+ Cách viết khác : (orientate) /'ɔ:rienteit/
- xây (nhà, nhà thờ...) quay về phía đông
- chôn (người chết cho chân quay về phía đông)
- định hướng, đặt hướng
- to orient oneself
định hướng, định vị trí đứng
- to orient oneself
+ nội động từ
- quay về hướng đông
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
eastern hemisphere East Orient tailor orientate point - Từ trái nghĩa:
disorient disorientate
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "orient"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "orient":
orient orientate ornament - Những từ có chứa "orient":
computer-oriented language disorient disorientate disorientation disoriented disorienting orient oriental oriental stitch orientalism more... - Những từ có chứa "orient" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đông lân minh châu định hướng phương đông đông
Lượt xem: 1471