--

peal

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: peal

Phát âm : /pi:l/

+ danh từ ((cũng) peel)

  • (động vật học) cá đù
  • (Ai-len) cá hồi con

+ danh từ

  • chùm chuông
  • hồi chuông
  • hồi tràng (sấm, cười...)
    • a peal of thunder
      tràng sấm rền

+ nội động từ

  • rung, ngân, vang

+ ngoại động từ

  • rung, đánh từng hồi
    • to peal bells
      rung chuông, đánh từng hồi chuông
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "peal"
Lượt xem: 475