pall
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pall
Phát âm : /pɔ:l/
+ danh từ
- vải phủ quan tài
- áo bào (giáo hoàng, tổng giám mục)
- (nghĩa bóng) vật che phủ, áo khoác, màn phủ
- a pall of darkness
màn đêm
- a pall of darkness
+ ngoại động từ
- làm ngán, làm phát ngấy (vì quá nhàm)
+ nội động từ
- trở thành nhạt nhẽo vô vị (vì quá nhàm)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pall"
Lượt xem: 697