pale
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pale
Phát âm : /peil/
+ ngoại động từ
- làm rào bao quanh, quây rào
- làm tái đi, làm nhợt nhạt, làm xanh xám
+ nội động từ
- tái đi, nhợt nhạt, xanh xám
- (nghĩa bóng) lu mờ đi
- my work paled beside his
công trình của tôi lu mờ đi bên cạnh công trình của anh ấy
- my work paled beside his
+ tính từ
- tái, nhợt nhạt, xanh xám
- to be pale with fear
sợ xanh mặt
- to look pale
trông nhợt nhạt
- to turn pale
tái đi
- to be pale with fear
- nhợt (màu); lờ mờ, yếu ớt (ánh sáng)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pale"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "pale":
pail pal pale pali pall pallia pally paly papal papula more... - Những từ có chứa "pale":
democratic front for the liberation of palestine empale impale impalement impaler opalescence opalescent opalesque pale pale-face more... - Những từ có chứa "pale" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhợt bợt tái nhợt nhạt mét trắng dã thất sắc hồ thuỷ lợt xanh xao more...
Lượt xem: 1045