per
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: per
Phát âm : /pə:/
+ danh từ
- mỗi
- per annum
mỗi năm
- per diem (day)
mỗi ngày
- per mensem (month)
mỗi tháng
- per caput (capita)
mỗi đầu người
- a shilling per man
mỗi người một silinh
- per annum
- bởi, bằng, qua
- per steamer
bằng tàu thuỷ
- per rail
bằng xe lửa
- per post
qua bưu điện
- per steamer
- do (ai làm, gửi...), theo
- per Mr. Smith
do ông Xmít gửi
- per procurationem
((viết tắt) per proc; per pro; p.p) theo quyền được uỷ nhiệm; thừa lệnh
- per se
do bản thân nó, tự bản thân nó
- settlement per contra
sự giải quyết trái ngược lại
- as per usual
theo thường lệ, như thói quen
- per Mr. Smith
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "per"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "per":
pair paper papery par pare parr parry pauper paver payer more... - Những từ có chứa "per":
a code that permits greater sexual freedom for men than for women (associated with the subordination of women) amperage ampere ampere-hour ampere-second ampere-turn amperemeter ampersand angiosperm angiospermous more...
Lượt xem: 396