petition
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: petition
Phát âm : /pi'tiʃn/
+ danh từ
- sự cầu xin, sự thỉnh cầu
- đơn xin, đơn thỉnh cầu; kiến nghị
- (pháp lý) đơn
+ ngoại động từ
- làm đơn xin, làm đơn thỉnh cầu; viết kiến nghị cho
+ nội động từ
- cầu xin, thỉnh cầu; kiến nghị
- to petition for something
thỉnh cầu cái gì; kiến nghị cái gì
- to petition to be allowed to do something
xin phép được làm gì
- to petition for something
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
prayer orison request postulation
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "petition"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "petition":
petition potation potion pupation - Những từ có chứa "petition":
competition petition petitionary petitioner repetition repetition work - Những từ có chứa "petition" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
biểu đơn kiến nghị đầu đơn sớ đệ đơn đơn kiện đánh bạo đệ phê more...
Lượt xem: 558