protest
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: protest
Phát âm : /protest/
+ danh từ
- sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị
- under protest
phản đối lại, kháng lại, vùng vằng; miễn cưỡng
- to pay a sum under protest
miễn cưỡng phải trả một món tiền; vừa trả một món tiền vừa phản kháng lại
- under protest
- (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu)
- protest for non-acceptance
giấy chứng nhận về sự không nhận (ngân phiếu...)
- protest for non-acceptance
- sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test]
+ ngoại động từ
- long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết
- to protest one's innocence
cam đoan là vô tội
- to protest one's innocence
- phản kháng, kháng nghị
+ nội động từ
- ((thường) + against) phản kháng, phản đối, kháng nghị
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
objection dissent protestation resist
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "protest"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "protest":
parodist pretext product protect protest protista - Những từ có chứa "protest":
protest protestant protestantism protestantize protestation protester protestingly protestor - Những từ có chứa "protest" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ra mồm kháng kháng nghị nỏ mồm nhao
Lượt xem: 791