pulse
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: pulse
Phát âm : /pʌls/
+ danh từ
- hột đỗ đậu
- (y học) mạch
- to feel the pulse
bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai)
- to feel the pulse
- nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng
- to stir one's pulses
gây cảm xúc rộn ràng
- the pulse of the nation
sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì...)
- to stir one's pulses
- (âm nhạc) nhịp điệu
- (vật lý) xung
- discharge pulse
xung phóng điện
- discharge pulse
+ nội động từ
- đập (mạch...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
pulse rate heart rate pulsation heartbeat beat pulsing impulse pulsate throb
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "pulse"
Lượt xem: 1344