--

throb

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: throb

Phát âm : /θrɔb/

+ danh từ

  • sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự đập rộn lên (của mạch, tim...)
    • the throbs of the heart
      những tiếp đập rộn của tim
  • sự rộn ràng, sự hồi hộp
    • a throb of joy
      niềm vui sướng rộn ràng

+ nội động từ

  • đập mạnh, đập nhanh; rộn lên
    • his wound throb bed with pain
      vết thương của anh ấy nhức nhối
    • head throb bed
      đầu óc choáng váng
  • rộn ràng, hồi hộp
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "throb"
Lượt xem: 649