--

puzzle

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: puzzle

Phát âm : /'pʌzl/

+ danh từ

  • sự bối rối, sự khó xử
  • vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải
  • trò chơi đố; câu đố
    • a Chinese puzzle
      câu đố rắc rối; vấn đề rắc rối khó giải quyết

+ ngoại động từ

  • làm bối rối, làm khó xử
    • to puzzle about (over) a problem
      bối rối về một vấn đề, khó xử về một vấn đề
  • to puzzule out
    • giải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "puzzle"
Lượt xem: 2012