reck
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: reck
Phát âm : /rek/
+ ngoại động từ
- ((thơ ca); (văn học)), ((thường) phủ định) ngại, băn khoăn, lo lắng, để ý
- to reck but little of something
ít lo lắng (ít lo ngại việc gì)
- to reck not of danger
không ngại nguy hiểm
- to reck but little of something
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "reck"
Lượt xem: 619