--

recognise

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: recognise

Phát âm : /'rekəgnaiz/ Cách viết khác : (recognise) /'rekəgnaiz/

+ ngoại động từ

  • công nhận, thừa nhận, chấp nhận
    • to recognize a government
      công nhận một chính phủ
  • nhìn nhận
    • to recognize a far remote relation
      nhìn nhận một người bà con xa
  • nhận ra
    • to recognize an old acquaintance
      nhận ra một người quen cũ
    • to recognize someone by his walk
      trông dáng đi của một người nào mà nhận ra được
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấp nhận cho (một đại biểu) phát biểu
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "recognise"
Lượt xem: 652