spot
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: spot
Phát âm : /spɔt/
+ danh từ
- dấu, đốm, vết
- a brown tie with red spots
cái ca vát nâu có đốm đỏ
- a brown tie with red spots
- vết nhơ, vết đen
- without a spot on one's reputation
danh tiếng không bị vết nhơ nào
- without a spot on one's reputation
- chấm đen ở đầu bàn bi-a
- (động vật học) cá đù chấm
- bồ câu đốm
- nơi, chốn
- a retired spot
một nơi hẻo lánh
- a retired spot
- (từ lóng) sự chấm trước (ngựa đua được cuộc); con ngựa được chấm (về nhất)
- (thông tục) một chút, một ít (rượu, nước)
- (từ lóng) đèn sân khấu ((cũng) spotlight)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ; vị trí trong danh sách
- he has got a good spot with that firm
hắn vớ được chỗ bở ở hãng đó
- he has got a good spot with that firm
- to hit the hight spot
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) chỉ bàn đến những vấn đề chính (trong một cuộc thảo luận ngắn...)
- to hit the spot
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoả mãn điều thèm muốn, thoả mãn cái đang cần
- in a spot
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) trong hoàn cảnh xấu, trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng
- on the spot
- ngay lập tức, tại chỗ
- tỉnh táo (người)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lâm vào cảnh khó khăn lúng túng
- to put someone on the spot
- (từ lóng) quyết định khử ai, thịt ai
- a tender spot
- (xem) tender
+ ngoại động từ
- làm đốm, làm lốm đốm
- làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh)
- (thông tục) chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra
- to spot somebody in the crowd
nhận ra ai trong đám đông
- to spot somebody in the crowd
- (quân sự), (hàng không) phát hiện (vị trí, mục tiêu...)
- đặt vào chỗ, đặt vào vị trí
- the officer spotted his men at strategic points
viên sĩ quan bố trí quân của mình vào những điểm chiến lược
- the officer spotted his men at strategic points
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chấp
- I spotted him two points
tôi chấp hẳn hai điểm
- I spotted him two points
+ nội động từ
- dễ bị ố, dễ bị đốm (vải)
+ tính từ
- mặt (tiền); trả tiền ngay; trao ngay khi bán
- spot cash
tiền mặt
- spot wheat
lúa mì bán trả tiền ngay
- spot cash
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phát đi từ một đài phát thanh địa phương (bản tin...)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen vào giữa chương trình phát thanh chính (quảng cáo...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "spot"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "spot":
sabot sapid sapota sept septa septet shaft shift sift sippet more... - Những từ có chứa "spot":
adespota beauty-spot cleanup spot common spotted orchid dark-spotted dead spot despot despotic despotical despotism more... - Những từ có chứa "spot" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
thắng cảnh hở cơ sơ hở đốm tại chỗ hung thủ bổ cứu nốt chừa
Lượt xem: 749