rạng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rạng+
- Begin to break
- Trời đã rạng
Day has begun to break
- Trời đã rạng
- Be an honour to
- Rạng vẻ ông cha
To be an honour to one's forefathers
- Ràng rạng (láy, ý giảm)
To begin to be somewhat clear
- Trời ràng rạng sáng
Day has begun to break faintly
- Rạng vẻ ông cha
- The small hours of
- Đêm 20 rạng 21 tháng năm
On the night of the 20th and in the small hours of the 21st of May
- Đêm 20 rạng 21 tháng năm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rạng"
Lượt xem: 588