rộm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rộm+
- Thick and widespread
- Rôm mọc rộm khắp người
To have thick and widespread prickly heat on one's body
- Rôm mọc rộm khắp người
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rộm"
Lượt xem: 334