rầm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rầm+
- Beam
- Rầm bằng lim
An ironwood beam
- Rầm bằng lim
- Loud, noisy
- Kêu rầm
To scream loudly
- Rầm rầm (láy, ý tăng)
Clamorous, uproarious
- Nô đùa rầm rầm
To frolic uproariously
- Kêu rầm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rầm"
Lượt xem: 590