--

salvo

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: salvo

Phát âm : /'sælvou/

+ danh từ

  • điều khoản bảo lưu; sự bảo lưu
    • with an express salvo of their rights
      với sự bảo lưu được xác định rõ ràng về những quyền lợi của họ
  • sự nói quanh (để lẩn tránh), sự thoái thác
  • phương pháp an ủi (lương tâm); phương pháp giữ gìn (thanh danh)

+ danh từ

  • loạt súng (chào...); loạt đạn; đợt bom
  • tràng vỗ tay
    • salvo of applause
      trang vỗ tay hoan nghênh
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "salvo"
Lượt xem: 499