salvo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: salvo
Phát âm : /'sælvou/
+ danh từ
- điều khoản bảo lưu; sự bảo lưu
- with an express salvo of their rights
với sự bảo lưu được xác định rõ ràng về những quyền lợi của họ
- with an express salvo of their rights
- sự nói quanh (để lẩn tránh), sự thoái thác
- phương pháp an ủi (lương tâm); phương pháp giữ gìn (thanh danh)
+ danh từ
- loạt súng (chào...); loạt đạn; đợt bom
- tràng vỗ tay
- salvo of applause
trang vỗ tay hoan nghênh
- salvo of applause
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "salvo"
Lượt xem: 545