burst
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: burst
Phát âm : /bə:st/
+ danh từ
- sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom)
- sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên
- a burst of energy
sự gắng sức
- a burst of energy
- sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên
- a burst of laughter
sự cười phá lên
- a burst of flame
lửa bùng cháy
- a burst of gun-fire
loạt đạn nổ
- a burst of laughter
- sự xuất hiện đột ngột
- sự phi nước đại (ngựa)
- sự chè chén say sưa
- to go (be) on the burst
chè chén say sưa
- to go (be) on the burst
+ động từ
- nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa)
- sides burst with laughing
cười vỡ bụng
- buttons burst with food
ăn no căng bật cả khuy cài
- sides burst with laughing
- đầy ních, tràn đầy
- storehouse bursting with grain
nhà kho đầy ních thóc lúa
- to be bursting with pride (happiness, envy, health)
tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ)
- storehouse bursting with grain
- nóng lòng háo hức
- to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret
nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật
- to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret
- làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra
- to tire
làm nổ lốp
- to burst the door open
phá tung cửa ra
- to tire
- xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện
- to burst into the room
xộc vào buồng
- the oil bursts out of the ground
dầu vọt từ dưới đất lên
- the sun bursts through the clounds
mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây
- to burst into the room
- to brust forth
- (như) to brust out
- to brust in
- mở tung vào (phía trong)
- to burst the door in
mở tung cửa vào
- to burst the door in
- làm gián đoạn; ngắt lời
- to burst in upon a conversation
làm gián đoạn câu chuyện
- to burst in upon a conversation
- thình lình đến, thình lình xuất hiện
- he 'll be bursting ion uopn us at any moment
chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta
- he 'll be bursting ion uopn us at any moment
- mở tung vào (phía trong)
- to brust into
- bùng lên, bật lên
- to burst into flames
bùng cháy
- to burst into tears
khóc oà lên
- to burst into laughter
cười phá lên
- to burst into flames
- bùng lên, bật lên
- to burst out
- thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng
- to burst out into threats
thốt lên những lời đe doạ
- to out (forth) into explanations
lớn tiếng giải thích
- to burst out into threats
- phá lên, oà lên, bật lên
- to burst out laughing
cười phá lên
- to burst out laughing
- bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...)
- thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng
- to burst up
- (thông tục) làm nổ bùng, nổ bùng
- làm suy sụp; suy sụp
- to burst upon
- chợt xuất hiện, chợt đến
- the viewn bursts upon our sight
quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi
- the truth bursts upon him
anh ta chợt nhận ra lẽ phải
- the viewn bursts upon our sight
- chợt xuất hiện, chợt đến
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "burst"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "burst":
bract breast burst burked - Những từ có chứa "burst":
air-burst burst burst-up burster cloud-burst outburst sunburst - Những từ có chứa "burst" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bung lai láng phá bừng bật gắt mù trổ cháy bùng nổ bốc cháy more...
Lượt xem: 724