--

scrape

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: scrape

Phát âm : /skreip/

+ danh từ

  • sự nạo, sự cạo
  • tiếng nạo, tiếng cạo kèn kẹt, tiếng sột soạt
  • tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng
  • sự kéo lê chân ra đằng sau (trong khi cúi chào)

+ động từ

  • nạo, cạo, gọt, gạt, vét; làm cho nhăn, đánh bóng
    • to scrape a ship's bottom
      cạo đáy tàu
    • to scrape one's chin
      cạo râu
    • to scrape one's plate
      vét hết thức ăn trong đĩa
    • to scrape off paint
      cạo sơn
    • to scrape one's boots
      gạt bùn ở đế giày ống
  • làm kêu loẹt soẹt
  • kéo lê
    • to scrape one's feet
      kéo lê giày (làm kêu loẹt soẹt để phản đối một diễn giả); kéo lê chân ra đằng sau (khi cúi chào)
  • cọ, quét, quẹt vào
    • branches scrape against the window
      cành cây cọ vào cửa sổ
    • the car scraped its paint against the wall
      xe ô tô quẹt vào tường và bong sơn
  • cóp nhặt, dành dụm
  • to scrape away
    • đánh chùi, cạo (vật gì)
  • to scrape down
  • to scrape away
    • làm kêu loẹt soẹt (bằng cách lê giày xuống sàn) để diễn giả không nói được nữa
  • to scrape off
    • cạo nạo
  • to scrape together (up)
    • cóp nhặt, dành dụm
  • to scrape acquaintance with somebody
    • (xem) acquaitance
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "scrape"
Lượt xem: 590