seam
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: seam
Phát âm : /si:m/
+ danh từ
- đường may nổi
- vết sẹo
- đường phân giới
- (giải phẫu) sự khâu nổi vết thương; đường khâu nổi vết thương
- lớp (than đá, quặng...); vỉa than
+ ngoại động từ
- ((thường) động tính từ quá khứ) có nhiều đường khâu; có nhiều sẹo (mặt)
- face seamed with scars
mặt chằng chịt những sẹo
- face seamed with scars
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) khâu nối lại, máy nối lại
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "seam"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "seam":
sain sam same sammy sane sawn scan scena scene scum more... - Những từ có chứa "seam":
coal seam elizabeth cochrane seaman elizabeth seaman flush-seamed seam seaman seamanlike seamanly seamanship seamless more... - Những từ có chứa "seam" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
tầng vỉa
Lượt xem: 553