shoe
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: shoe
Phát âm : /ʃu:/
+ danh từ
- giày
- sắt bị móng (ngựa...)
- miếng bịt (miếng sắt bị chân bàn, ghế)
- vật hình giày
- dead men's shoes
- tài sản có nhiều người ngấp nghé; địa vị có nhiều người ngấp nghé
- he who waits for dead men's shoes is in danger of going barefoot
- chờ hưởng gia tài thì đến chết khô
- to be in someone's shoe
- ở vào tình cảnh của ai
- to die in one's shoes
- chết bất đắc kỳ tử; chết treo
- to put the shoe on the right foot
- phê bình đúng, phê bình phải
- to step into someone's shoe
- thay thế ai
- that is another pair of shoes
- đó lại là vấn đề khác
- that's where the shoe pinches
- (xem) pinch
+ ngoại động từ shod
- đi giày (cho ai)
- đóng móng (ngựa)
- bịt (ở đầu)
- a pole shod with iron
cái sào đầu bịt sắt
- a pole shod with iron
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
brake shoe skid horseshoe
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "shoe"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "shoe":
s s o s sac sack sag saga sage sago sake saké more... - Những từ có chứa "shoe":
congress shoe court shoe dancing-shoes horseshoe horseshoer overshoe sand-shoes shoe shoe polish shoe-buckle more... - Những từ có chứa "shoe" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dây giày giày phom guốc đế nòng chiếc
Lượt xem: 537