sack
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sack
Phát âm : /sæk/
+ danh từ
- bao tải
- a sack of flour
bao bột
- a sack of flour
- áo sắc (một loại áo choàng của đàn bà)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (từ lóng) cái giường
- to gets the sack
- bị đuổi, bị thải, bị cách chức
- to give somebody the sack
- đuổi, (thải, cách chức) người nào
+ ngoại động từ
- đóng vào bao tải
- (thông tục) thải, cách chức
- (thông tục) đánh bại, thắng
+ danh từ
- sự cướp phá, sự cướp giật
+ ngoại động từ
- cướp phá, cướp bóc, cướp giật
+ danh từ
- (sử học) rượu vang trắng (Tây ban nha)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sack"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "sack":
s sac sack sag saga sage sago saiga sake saké more... - Những từ có chứa "sack":
cossack coxsackie virus dressing sack gripsack harversack knapsack ransack rucksack sack sack-coat more... - Những từ có chứa "sack" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
thải thải hồi bị gậy nải sa thải bao lát bị che
Lượt xem: 987