should
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: should
Phát âm : /ʃud, ʃəd, ʃd/
+ thời quá khứ của shall
- (trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều)
- I said I should be at home next week
tôi nói là tuần sau tôi sẽ có nhà
- I said I should be at home next week
- (trợ động từ dùng để hình thành lối điều kiện ở ngôi 1 số ít & số nhiều)
- I should be glad to come if I could
tôi rất thích đến nếu tôi có thể đến được
- I should be glad to come if I could
- (trợ động từ dùng để hình thành lối lời cầu khẩn)
- it is necessary that he should go home at once
có lẽ nó cần phải về nhà ngay
- it is necessary that he should go home at once
- (động từ tình thái dùng để chỉ một sự cần thiết vì nhiệm vụ, dùng ở cả ba ngôi)
- we should be punctual
chúng ta phải đúng giờ
- there is no reason why aggression should not be resisted
không có lý do gì để không chống lại sự xâm lược
- we should be punctual
- (động từ tình thái dùng để chỉ một sự ngờ vực)
- I should hardly think so
tôi khó mà nghĩ như thế
- I should hardly think so
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "should"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "should":
scald scold shalt shelled shield should skald sloid sloyd sold more... - Những từ có chứa "should":
big-shouldered broad-shouldered cold-shoulder round-shouldered should shoulder shoulder-belt shoulder-blade shoulder-high shoulder-knot more...
Lượt xem: 460