snug
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: snug
Phát âm : /snʌg/
+ tính từ
- kín gió; ấm áp, ấm cúng
- gọn gàng xinh xắn, nhỏ nhưng ngăn nắp gọn gàng
- a snug cottage
một túp nhà tranh gọn gàng xinh xắn
- a snug cottage
- tiềm tiệm đủ (tiền thu nhập, bữa ăn...)
- chật, hơi khít
- is the coat too snug?
áo choàng có hơi chật quá không?
- is the coat too snug?
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) náu kín, giấu kín
- he kept snug behind the door
hắn náu kín sau cánh cửa
- he kept snug behind the door
- as snug as a bug in a rug
- (xem) rug
+ ngoại động từ
- làm cho ấm cúng
- làm cho gọn gàng xinh xắn
+ nội động từ
- dịch lại gần; rúc vào
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "snug"
Lượt xem: 605