solo
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: solo
Phát âm : /'soulou/
+ danh từ, số nhiều solos
- (âm nhạc) bản nhạc diễn đơn, điệu nhạc diễn đơn; bè diễn đơn, bài đơn ca
- lối chơi bài xôlô
- (hàng không) chuyến bay một mình
+ phó từ
- một mình
- to sing solo
đơn ca
- to fly solo
bay một mình
- to sing solo
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
alone unaccompanied
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "solo"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "solo":
sail sale sallow sally scale scall scaly scowl scull seal more... - Những từ có chứa "solo":
chrysolophus chrysolophus pictus isologous nasological nasologist nasology nosology oversolocitous solo soloist more... - Những từ có chứa "solo" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
đơn ca diễn đơn độc tấu đàn tranh dân ca
Lượt xem: 869