staunch
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: staunch
Phát âm : /stɑ:ntʃ/ Cách viết khác : (staunch) /stɔ:ntʃ/
+ ngoại động từ
- cầm (máu) lại; làm (một vết thương) cầm máu lại
- to stanch a wound
làm cầm máu một vết thương
- to stanch a wound
+ tính từ
- trung thành; đáng tin cậy
- stanch friend
người bạn trung thành
- stanch friend
- kín (nước, không khí không vào được)
- chắc chắn, vững vàng, vững chắc
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
steadfast unswerving stem stanch halt
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "staunch"
Lượt xem: 439