swarm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: swarm
Phát âm : /swɔ:m/
+ danh từ
- đàn, đám, bầy
- đàn ong chia tổ
+ nội động từ
- (+ round, about, over...) di chuyển thành đàn, di chuyển thành bầy
- tụ lại để chia tổ (ong)
- họp lại thành đàn
- (+ with) đầy, nhung nhúc
- a place swarming with fleas
một nơi nhung nhúc những bọ chét
- a place swarming with fleas
+ động từ
- trèo (cây), leo (dây) ((cũng) swarm up)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "swarm"
Lượt xem: 719