--

squirm

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: squirm

Phát âm : /skwə:m/

+ danh từ

  • sự đi ngoằn ngoèo, sự bò ngoằn ngoèo (như rắn); sự quằn quại
  • (hàng hải) chỗ thừng vặn

+ nội động từ

  • ngoằn ngoèo, vặn vẹo; quằn quại
  • (từ lóng) cảm thấy lúng túng, tỏ ra lúng túng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "squirm"
Lượt xem: 471