trap
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trap
Phát âm : /træp/
+ danh từ, (thường) số nhiều
- đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý
+ danh từ
- (khoáng chất) đá trap ((cũng) traprock)
- bẫy, cạm bẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to set (lay) a trap
đặt bẫy
- to be caught in a; to fall into a trap
mắc bẫy, rơi vào bẫy, mắc mưu
- to set (lay) a trap
- (như) trap-door
- (kỹ thuật) Xifông; ống chữ U
- máy tung bóng để tập bắn, máy tung chim để tập bắn
- xe hai bánh
- (từ lóng) cảnh sát; mật thám
- (số nhiều) (âm nhạc) nhạc khí gõ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mồm
+ ngoại động từ
- đặt bẫy, bẫy
- đặt cửa sập, đặt cửa lật (trên sàn, trần...)
- đặt xifông, đặt ống chữ U
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trap"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "trap":
therapy thorp throb trap trappy tribe trip tripe troop trope more... - Những từ có chứa "trap":
booby trap booby-trap claptrap contraposition contrapositive contraprop contraption contrapuntal contrapuntist death-trap more... - Những từ có chứa "trap" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bẫy đơm cạm bẫy cài rọ gài bẫy nò bẫy cò ke cạm đánh bẫy more...
Lượt xem: 639