--

thrive

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: thrive

Phát âm : /θraiv/

+ nội động từ throve, thrived; thriven, thrived

  • thịnh vượng, phát đạt
    • an enterprise can't thrive without good management
      quản lý không tốt thì xí nghiệp không thể phát đạt được
  • lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh
    • children thrive on fresh air and good food
      trẻ em chóng lớn nhờ không khí mát mẻ và ăn uống tốt
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thrive"
Lượt xem: 617