--

tickle

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tickle

Phát âm : /'tikl/

+ danh từ

  • sự cù, sự làm cho buồn buồn
    • to give someone a tickle
      cù người nào
  • cảm giác buồn buồn (muốn cười)

+ ngoại động từ

    • to tickle the armpit
      cù nách
  • làm cho cười, làm cho thích thú, mơn trớn
    • the story tickles me
      câu chuyện làm tôi buồn cười
  • kích thích
    • to tickle one's curiosity
      kích thích tính tò mò

+ nội động từ

  • cảm thấy ngưa ngứa, cảm thấy buồn buồn
    • my nose tickles
      mũi ngưa ngứa buồn buồn
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tickle"
Lượt xem: 1736