--

tingle

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tingle

Phát âm : /tindʤ/

+ danh từ

  • sự ngứa ran, sự ngứa như có kiến bò
    • to have a tingle in one's arms
      ngứa như có kiến bò ở cánh tay
  • tiếng ù ù (trong tai)
  • sự náo nức, sự rộn lên

+ nội động từ

  • có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò
  • ù lên (tai)
    • my ears tingled
      tai tôi ù lên
  • bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên
    • the people tingle with excitement
      nhân dân náo nức
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tingle"
Lượt xem: 494