tomb
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tomb
Phát âm : /tu:m/
+ danh từ
- mồ, mộ, mả
- (the tomb) sự chết
+ ngoại động từ
- chôn, chôn cất; vùi xuống
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tomb"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "tomb":
tamp tempi tempo thumb thump tomb tomboy - Những từ có chứa "tomb":
clyde tombaugh clyde william tombaugh empty tomb entomb entombment hecatomb table-tomb tomb tombola tomboy more... - Những từ có chứa "tomb" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lăng mả sinh phần cổ mộ mồ hố nhà mồ Hà Tĩnh chiêng
Lượt xem: 607