tamp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: tamp
Phát âm : /tæmp/
+ ngoại động từ
- nhét, nhồi (thuốc lá vào tẩu...)
- đầm, nện
- to tamp the ground
đầm đất
- to tamp the ground
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
tamper tamping bar tamp down pack
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tamp"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "tamp":
tamp tempi tempo thumb thump tomb - Những từ có chứa "tamp":
encyclia tampensis handstamp postage stamp receipt-stamp stamp stamp-collector stamp-duty stamp-machine stamp-mill stampede more...
Lượt xem: 619