thump
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: thump
Phát âm : /θʌmp/
+ danh từ
- quả đấm, quả thụi
+ ngoại động từ
- đấm, thụi, thoi
- to thump the door
đấm cửa
- to thump the door
+ nội động từ
- đánh, đập mạnh
- the heart was thumping
tim đang đập mạnh
- the heart was thumping
- to thump the (a) cushion
- khoa tay múa chân (người diễn thuyết)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thump"
Lượt xem: 689