trough
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: trough
Phát âm : /trɔf/
+ danh từ
- máng ăn (cho vật nuôi)
- máng xối, ống xối (để tiêu nước)
- máng nhào bột (để làm bánh mì)
- hải trough of the sea
lõm giữa hai ngọn sóng
- to lie in the trough of the sea
nằm giữa hai ngọn sóng
- hải trough of the sea
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
manger public treasury till bowl gutter
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trough"
Lượt xem: 516