twice
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: twice
Phát âm : /twais/
+ phó từ
- hai lần
- twice two is four
hai lần hai là bốn
- I have read this book twice
tôi đã đọc quyển sách này hai lần
- twice two is four
- gấp hai
- I want twice as much (many)
tôi cần gấp hai thế này
- I want twice as much (many)
- to think twice about doing something
- suy nghĩ chín chắn khi làm gì
- not to think twice about
- không nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "twice"
Lượt xem: 694