unbroken
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: unbroken
Phát âm : /'ʌn'broukən/
+ tính từ
- không bị bẻ gãy, không sứt mẻ; nguyên vẹn
- (nông nghiệp) không cày; chưa cày
- không được tập cho thuần (ngựa)
- (thể dục,thể thao) không bị phá (kỷ lục)
- không bị phá vỡ, không bị chọc thủng (mặt trận)
- (pháp lý) không bị va chạm
- không bị gián đoạn (giấc ngủ, hoà bình...)
- không giảm sút, không nao núng, không suy sụp (tinh thần)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "unbroken"
- Những từ có chứa "unbroken":
unbroken unbrokenness
Lượt xem: 356