uphold
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: uphold
Phát âm : / p'hould/
+ ngoại động từ
- nâng lên; ngước (mắt...) lên; giưng cao
- đỡ, chống, chống đỡ
- ủng hộ, tán thành
- I cannot uphold such conduct
tôi không thể tán thành cách cư xử như thế
- I cannot uphold such conduct
- giữ, giữ gìn, duy trì; giữ vững tinh thần
- to uphold a tradition
giữ gìn truyền thống
- to uphold someone
giữ vững tinh thần ai
- to uphold a tradition
- xác nhận
- to uphold the jury's decision
xác nhận quyết định của hội đồng
- to uphold the jury's decision
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "uphold"
Lượt xem: 695