wriggle
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: wriggle
Phát âm : /'rigl/
+ danh từ
- sự quằn quại; sự bò quằn quại
+ nội động từ
- quằn quại; bò quằn quại
- the eel wriggled through my fingers
con lươn quằn quại bò tuột khỏi tay tôi
- the eel wriggled through my fingers
- len, luồn, lách
- to wriggle through
luồn qua
- to wriggle into someone's favour
khéo luồn lách để được lòng ai
- he can wriggle out of any difficulty
nó có thể khéo léo thoát ra khỏi bất cứ khó khăn nào
- to wriggle through
- (nghĩa bóng) thấy khó chịu, bực tức, ức
- criticism made him wriggle
sự phê bình làm cho hắn khó chịu
- criticism made him wriggle
+ ngoại động từ
- ngoe nguẩy
- to wriggle one's tail
ngoe nguẩy đuôi
- to wriggle oneself free
vặn mình tuột ra khỏi (dây trói...)
- to wriggle one's tail
- lẻn (vào, ra)
- to wriggle one's way into
lẻn vào, luồn vào
- to wriggle one's way into
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "wriggle"
Lượt xem: 470