--
Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống
Danh mục
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
Trang chủ
Từ điển Việt Anh
bòm bõm
Từ điển Việt Anh
Tất cả
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
bòm bõm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bòm bõm
Your browser does not support the audio element.
+
(ếch nhái nhảy bòm bõm) frogs flopped about in the water
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bòm bõm"
Những từ phát âm/đánh vần giống như
"bòm bõm"
:
bươm bướm
bòm bõm
bỏm bẻm
bìm bìm
Những từ có chứa
"bòm bõm"
in its definition in
English - Vietnamese dictionary:
smattering
plashy
plash
smatter
slop
squelch
splash
smatterer
Lượt xem: 538
Từ vừa tra
+
bòm bõm
:
(ếch nhái nhảy bòm bõm) frogs flopped about in the water
+
quác
:
Quack; crackleQuác quác (láy, ý liên tiếp)Quack, quack; cackle, cackleQuang quác (láy, ý mạnh)Cackle
+
việt
:
Việt ethnic group occupies 87% of the Vietnamese population. From the first residential area in Hồng (Red River), Cả and Mã basin, they gradually advanced southwards together with other ethnic groups. The concentration was noticeable in the deltas from lower section of Red River, Coastal Centre to lower section of Mekong River. Việt's residential sphere spread uninterruptedly from the Ngọc cape to Hà Tiên where the continental and oceanic ecological environments met each other The society was tightly organized in form of hamlets, villages, communes and townlets. Each village was a factor maintaining the traditional social structure of the Việt ethnic group and where small trade, agricultural and handicraft production took place. Its familiar landscapes resided in rice-fields, gardens, ponds, breeding and handicraft occupations Linguistically, there was the transition from Chinese language to nôm language, then to quốc ngữ (national language) with Latin-based letters in the late 19th century
+
constitutional convention
:
Hội nghị Lập hiến
+
autocratical
:
chuyên quyền