bộ binh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bộ binh+ noun
- Infantry, foot-soldier
- phối hợp pháo binh với bộ binh
to coordinate artillery with infantry
- dùng súng bộ binh bắn rơi máy bay
to shoot down planes with infantry rifles
- phối hợp pháo binh với bộ binh
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộ binh"
Lượt xem: 684