--

buồn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: buồn

+ adj  

  • Sad, melancholy, grieved
    • tin buồn
      sad news
    • người mẹ buồn vì có đứa con hư
      the mother was sad because a child of hers was bad
    • ngồi buồn, chẳng nói chẳng rằng
      to sit sad and silent
    • Cảnh nào cảnh chẳng đeo sầu Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ
      No sight is free of sadness. When one is sad, no sight is cheerful
  • Feeling an itch (for, to)
    • buồn miệng hát ngêu ngao
      his mouth was itching to sing, so he sang a few disconnected phrases
  • Ticklish
    • tính hay buồn nên bị cù không nhịn cười được
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "buồn"
Lượt xem: 527