bổng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bổng+ noun
- Mandarin's salary
- Perquisites, perks
- Godsend, boon; a piece of just my luck
- không dưng được cái bổng
an unexpected piece of just my luck
- không dưng được cái bổng
+ adj
- High, high-pitched, treble
- giọng bổng
a high-pitched voice
- tiếng sáo khi bổng khi trầm
the flute's sound is now high now low
- lên bổng xuống trầm
to rise high and fall low
- giọng bổng
- dùng phụ sau động từ) High up
- nhấc bổng lên
to lift high up
- nhấc bổng lên
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bổng"
Lượt xem: 468